Vách ngăn di động bề mặt dán Veneer sử dụng chất liệu gỗ, măt ngoài dán Veneer, tiết kiệm chi phí, mẫu mã đẹp đa dạng, độ bền cao rất phù hợp cho văn phòng, gia đình..
“Veneer” tên gọi đầy đủ gỗ Veneer: Được hiểu nôm na chính là gỗ tự nhiên, loại gỗ này được lạng mỏng từ cây gỗ tự nhiên thành nhiều tấm khác nhau, với độ dày quy chuẩn từ 1 Rem (đơn vị đo độ mỏng) đến 2 li là nhiều. Sau khi được lạng, gỗ Veneer được dán vào các loại cốt gỗ công nghiệp khác nhau như gỗ MDF, gỗ ván dán, gỗ finger, gỗ ván dăm, để làm ra các sản phẩm nội thất (trong đó có sản phẩm vách ngăn di động). Do lạng từ cây gỗ tự nhiên nên bề mặt gỗ veneer không khác gì gỗ tự nhiên mà giá thành lại rất hợp lý.
Vách ngăn ốp gỗ Veneer bề mặt dán Veneer tạo nên sự phá cách độc đáo, có tính thẩm mỹ cao cho văn phòng
Ưu điểm của gỗ Veneer: chống cong vênh, mối mọt và có bề mặt sáng ( do được chọn lọc và lạng từ những loại gỗ tốt), có thể ghép trang trí vân chéo, vân ngang, vân dọc, đảo vân, có thể chạy chỉ chìm, tùy loại… mà vẫn giữ được nét đẹp và hiện đại của mình. Bởi vậy, khi dùng loại này làm vách ngăn di động thì nó được coi là một sản phẩm tuyệt vời.
Vách ngăn ốp gỗ Veneer có khả năng chống cong vênh, mối mọt và có bề mặt sáng
Nếu sử dụng cốt gỗ Finger (tức là cốt gỗ thịt tuy nhiên được xẻ ra từ các cành cây nhỏ ghép đan chéo tay nhau (finger- ngón tay) để tạo độ dài, rộng) thì gỗ Veneer lại biến thành gỗ tự nhiên hoàn toàn và rất bền, chắc chắn, đẹp. Điều này cho thấy, khi ta áp dụng vào làm vách ngăn di động bằng chất liệu trên thì đây được coi như một sự kết hợp tinh tế, và là lựa chọn “thông minh” cho người sử dụng.
Một số loại vách ngăn di động khác của Đức Khang:
Vách ngăn di động hệ 85mm
Hệ vách ngăn di động 65mm
Vách ngăn di động bọc nỉ
Vách ngăn di động bề mặt Melamine
Các mã sản phẩm vách ngăn di động:
STT | Mã sản phẩm | Kích thước | Chất liệu |
1 | VNDD05 | 2.5m – 2.9m | Khung nhôm DAA, bề mặt phủ Melamine. |
2 | DK VNDĐ08 | 2.5m – 2.9m | Bề mặt phủ Veneer, sơn PU, kết hợp vân gỗ tự nhiên. |
3 | DK VNDĐ09 | 2.5m – 2.9m | Gỗ Veneer kết hợp vân gỗ tự nhiên. |
4 | DK VN05 | 2.5m – 2.9m | Vách ngăn gỗ Verneer lõi gỗ thịt hoặc gỗ công nghiệp bề mặt phủ gỗ tự nhiên 3 ly, sơn phủ PU bóng 3 lớp. |
5 | VDD017 | 2.5m – 2.9m | Bề mặt gỗ Veneer, Laminate, cốt gỗ MFC, khung sắt hoặc nhôm, bên trong nhét bông thủy tinh. |
6 | VDD05 | 2.5m – 2.9m | Veneer, Laminate, MFC. |
7 | VNN03 | 2.5m – 2.9m | Khung nhôm định hình DAA, bề mặt phủ Melamine, Laminate hoặc Veneer. |
8 | VNDD02 | 2.5m – 2.9m | Khung nhôm DAA, bề mặt Melamine. |
9 | VNDĐ06 | 2.5m – 2.9m | Verneer. |
10 | VDD004 | 2.5m – 2.9m | Veneer, laminate, MFC, sắt, bông thủy tinh, nhôm. |
11 | VDD002 | 2.5m – 2.9m | Veneer, laminate, MFC, sắt, bông thủy tinh. |
12 | DK VNDĐ01 | 2.5m – 2.9m | Veneer |
13 | DK VNDĐ04 | 2.5m – 2.9m | Veneer |
14 | VDD003 | 2.5m – 2.9m | Veneer, laminate, MFC, sắt, bông thủy tinh. |
15 | DK VNDĐ06 | 2.5m – 2.9m | Veneer |
16 | VDD006 | 2.5m – 2.9m | Veneer, Laminate, MFC, sắt, bông thủy tinh. |
17 | VNDD04 | 2.5m – 2.9m | Khung nhôm DAA, bề mặt Melamine, Laminate hoặc Veneer. |
18 | DK VNDĐ07 | 2.5m – 2.9m | Veneer |
19 | DK VNDĐ02 | 2.5m – 2.9m | Veneer |
20 | VDD012 | 2.5m – 2.9m | Veneer, laminate, MFC, sắt, bông thủy tinh, nhôm. |
21 | DK VNDĐ05 | 2.5m – 2.9m | Veneer |