Vách ngăn vệ sinh Compact HPL chịu nước, chịu ẩm 100% của Đức Khang sử dụng tấm Compact và các phụ kiện cao cấp nhập khẩu từ Đài Loan có chứng nhận xuất xứ từ CO.
Bởi vậy, vách ngăn vệ sinh Compact được sử dụng không những đem lại hiệu quả kinh tế cao, vừa tiết kiệm chi phí, thi công dễ dàng mà diện tích mặt bằng được tối giản hợp lý, vách được đảm bảo tương đối về mặt chất lượng. Các tấm Compact và phụ kiện vách kèm theo được nhập khẩu trực tiếp, có chứng nhận xuất xứ CO, bạn hoàn toàn có thể tin tưởng vào chất lượng sản phẩm khi có sự tham gia của cục kiểm định Việt Nam.
Các tấm Compact khi ngâm mình trong nước không bị nở, không thấm nước
Tại sao phải chọn vách vệ sinh Compact làm chất liệu chính mà không phải 1 chất liệu bất kỳ nào khác để thay thế? Bản thân tấm Compact khi ngâm mình trong nước kết quả thu được là tấm không bị nở, không thấm nước, chính vì ưu điểm nội bật này mà tấm compact trở thành lựa chọn thông minh cho môi trường luôn luôn ẩm ướt – khu nhà vệ sinh. Ngoài ra, khi thử vách với lửa, sản phẩm không cháy ở nhiệt độ 80 độ C, khả năng chống chịu lực tốt, không bị biến dạng, không trầy xước, độ bền tương đối.
Xem thêm mẫu vách ngăn vệ sinh chống ẩm khác:
Khổ vách có độ dày tiêu chuẩn 12 mm, bên trong phần lõi được làm từ hợp chất hữu cơ nhựa Phenolic không tan trong nước, bề ngoài tấm được bao bọc bởi hệ thống khung nhôm (hợp kim) giúp định hình sản phẩm một cách dễ dàng. So với chất liệu vách MFC lõi xanh thì vách vệ sinh Compact có độ bền gấp 10 lần, và sử dụng phụ kiện inox đảm bảo, hợp thời trang.
Vách ngăn vệ sinh Compact có kích thước tiêu chuẩn: bề dày 12mm, khổ compact tiêu chuẩn là 1200x2400mm.
Các mã vách ngăn vệ sinh Compact:
Stt | Mã sản phẩm | Chất liệu |
1 | WC03 | Tấm compact |
2 | DK VNVS02 | Tấm compact, nhựa Phenolic |
3 | WC04 | Tấm compact, nhựa Phenolic |
4 | DK VNVS01 | Tấm compact tổng hợp |
5 | WC05 | Khung nhôm hợp kim, tấm compact |
6 | WC19 | Khung nhôm, nhựa phenolic, tấm compact |
7 | WC08 | Tấm compact, nhựa Phenolic |
8 | VNVS 006 | Tấm compact |
9 | VNVS02 | Tấm compact, nhựa Phenolic |
10 | TP13339 | Tấm compact |
11 | VNVS01 | Khung nhôm hợp kim, tấm compact |
12 | TP13331 | Tấm compact, nhựa Phenolic |
13 | WC06 | Tấm compact |
14 | VNVS04 | Khung nhôm hợp kim, tấm compact |
15 | VNVS09 | Tấm compact, nhựa Phenolic |
16 | TP13333 | Tấm compact |
17 | VNVS003 | Khung nhôm hợp kim, tấm compact |
18 | VNVS08 | Tấm compact, nhựa Phenolic |
19 | WC18 | Khung nhôm hợp kim, tấm compact |
20 | VNVS 016 | Tấm compact tổng hợp |
21 | VNVS05 | Tấm compact tổng hợp |
22 | VNVS 011 | Khung nhôm hợp kim, tấm compact |
23 | WC07 | Tấm compact tổng hợp |
24 | VNVS07 | Tấm compact, nhựa Phenolic |
25 | WC20 | Tấm ván hỗn hợp đuợc làm từ bột gỗ, cao lanh, keo ép |
26 | VNVS 015 | Tấm compact |
27 | VNVS03 | Compact HPL chịu nước |
28 | VNVS 014 | Tấm compact |
29 | WC09 | Tấm compact chịu nước |
30 | VNVS 005 | Lõi là hợp chất hữu cơ nhựa Phenolic không tan trong nước, tấm compact |
31 | VNVS 012 | Khung nhôm hợp kim, tấm compact |
32 | VNVS 013 | Tấm compact |
33 | WCCP18 | Compact HPL chịu nước |
34 | VNVS004 | Khung nhôm hợp kim, tấm compact |
35 | VNVS 009 | Tấm compact, nhựa Phenolic |
36 | VNVS 010 | Tấm compact, nhựa Phenolic |
37 | TP13334 | Nhựa |
38 | Compac 02 | Nhôm, nhựa, sắt, thép |
39 | VNVS 007 | Tấm compact tổng hợp |
40 | Khung nhôm hợp kim, tấm compact | |
41 | TP12909 | Khung nhôm hợp kim, tấm compact |
43 | 025 | Tấm compact tổng hợp |
44 | 024 | Compact HPL chịu nước |
45 | 01VNVS 0082 | Compact HPL chịu nước |
46 | TP12914 | Gỗ công nghiệp |
47 | 26 | Khung nhôm hợp kim, tấm compact |